Thực đơn
Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải_vô_địch_bóng_đá_Đông_Nam_Á_2012 Bảng AHuấn luyện viên trưởng: Winfried Schäfer[1]
Huấn luyện viên trưởng: Phan Thanh Hùng[2]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
3 | 2HV | Nguyễn Minh Đức (c) | (1983-09-14)14 tháng 9, 1983 (29 tuổi) | 22 | Sài Gòn Xuân Thành |
5 | 2HV | Nguyễn Văn Biển | (1985-04-27)27 tháng 4, 1985 (27 tuổi) | 13 | Hà Nội T&T |
6 | 2HV | Trần Đình Đồng | (1987-05-20)20 tháng 5, 1987 (25 tuổi) | 12 | Sông Lam Nghệ An |
9 | 4TĐ | Lê Công Vinh | (1985-12-10)10 tháng 12, 1985 (26 tuổi) | 53 | Hà Nội |
10 | 3TV | Nguyễn Văn Quyết | (1991-06-27)27 tháng 6, 1991 (21 tuổi) | 10 | Hà Nội T&T |
11 | 3TV | Nguyễn Trọng Hoàng | (1989-04-14)14 tháng 4, 1989 (23 tuổi) | 25 | Sông Lam Nghệ An |
12 | 3TV | Phan Thanh Hưng | (1987-01-14)14 tháng 1, 1987 (25 tuổi) | 7 | SHB Đà Nẵng |
13 | 4TĐ | Nguyễn Quang Hải | (1985-11-01)1 tháng 11, 1985 (27 tuổi) | 33 | Khatoco Khánh Hòa |
14 | 3TV | Lê Tấn Tài | (1984-01-04)4 tháng 1, 1984 (28 tuổi) | 49 | Khatoco Khánh Hòa |
17 | 3TV | Nguyễn Vũ Phong | (1985-02-06)6 tháng 2, 1985 (27 tuổi) | 43 | Becamex Bình Dương |
18 | 2HV | Trương Đình Luật | (1983-11-12)12 tháng 11, 1983 (29 tuổi) | 6 | Sài Gòn Xuân Thành |
19 | 3TV | Phạm Thành Lương | (1988-09-10)10 tháng 9, 1988 (24 tuổi) | 39 | Hà Nội |
20 | 3TV | Cao Sỹ Cường | 26 tháng 4, 1984 (37 tuổi) | 8 | Hà Nội T&T |
21 | 3TV | Nguyễn Ngọc Duy | (1986-07-04)4 tháng 7, 1986 (26 tuổi) | 10 | Hà Nội T&T |
22 | 2HV | Âu Văn Hoàn | (1989-10-01)1 tháng 10, 1989 (23 tuổi) | 2 | Sông Lam Nghệ An |
24 | 1TM | Dương Hồng Sơn | (1982-11-20)20 tháng 11, 1982 (30 tuổi) | 36 | Hà Nội T&T |
25 | 1TM | Bùi Tấn Trường | (1986-02-19)19 tháng 2, 1986 (26 tuổi) | 4 | Sài Gòn Xuân Thành |
26 | 2HV | Nguyễn Gia Từ | (1989-12-17)17 tháng 12, 1989 (22 tuổi) | 5 | Xi măng The Vissai Ninh Bình |
27 | 2HV | Đào Văn Phong | (1985-06-06)6 tháng 6, 1985 (27 tuổi) | 10 | Khatoco Khánh Hòa |
28 | 3TV | Phạm Nguyên Sa | (1988-12-15)15 tháng 12, 1988 (23 tuổi) | 6 | SHB Đà Nẵng |
30 | 2HV | Nguyễn Hồng Tiến | (1985-07-06)6 tháng 7, 1985 (27 tuổi) | 3 | Hà Nội T&T |
32 | 3TV | Huỳnh Quốc Anh | (1985-01-13)13 tháng 1, 1985 (27 tuổi) | 8 | SHB Đà Nẵng |
Huấn luyện viên trưởng: Michael Weiß[3]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Eduard Sacapaño | (1980-02-14)14 tháng 2, 1980 (32 tuổi) | Philippine Army | |
2 | 2HV | Rob Gier (c) | (1981-01-06)6 tháng 1, 1981 (31 tuổi) | Cầu thủ tự do | |
3 | 2HV | Jason Sabio | (1986-06-30)30 tháng 6, 1986 (26 tuổi) | Kaya | |
5 | 2HV | Juan Luis Guirado | (1979-08-27)27 tháng 8, 1979 (33 tuổi) | Racing Lermeño | |
7 | 3TV | James Younghusband | (1986-09-04)4 tháng 9, 1986 (26 tuổi) | Loyola | |
8 | 2HV | Dennis Cagara | (1985-02-19)19 tháng 2, 1985 (27 tuổi) | Karlsruher SC | |
10 | 4TĐ | Phil Younghusband | (1987-08-04)4 tháng 8, 1987 (25 tuổi) | Loyola | |
12 | 4TĐ | Ángel Guirado | (1984-12-09)9 tháng 12, 1984 (27 tuổi) | Salgaocar | |
13 | 3TV | Emelio Caligdong | (1982-09-28)28 tháng 9, 1982 (30 tuổi) | Philippine Air Force | |
14 | 2HV | Carli de Murga | (1988-11-30)30 tháng 11, 1988 (23 tuổi) | Global FC | |
18 | 3TV | Chris Greatwich | (1983-09-30)30 tháng 9, 1983 (29 tuổi) | Morris County Colonials | |
19 | 3TV | Jerry Lucena | (1980-08-11)11 tháng 8, 1980 (32 tuổi) | Esbjerg | |
20 | 4TĐ | Denis Wolf | (1983-01-15)15 tháng 1, 1983 (29 tuổi) | Global FC | |
21 | 3TV | Jason de Jong | (1990-02-28)28 tháng 2, 1990 (22 tuổi) | Stallion FC | |
22 | 3TV | Paul Mulders | (1981-01-16)16 tháng 1, 1981 (31 tuổi) | ADO Den Haag | |
24 | 3TV | Marwin Angeles | (1991-01-09)9 tháng 1, 1991 (21 tuổi) | Global FC | |
27 | 2HV | Ray Jónsson | (1979-02-03)3 tháng 2, 1979 (33 tuổi) | Grindavik | |
28 | 3TV | Jeffrey Christiaens | (1991-05-17)17 tháng 5, 1991 (21 tuổi) | Global FC | |
29 | 3TV | Patrick Reichelt | (1988-06-15)15 tháng 6, 1988 (24 tuổi) | Global FC | |
32 | 1TM | Ref Cuaresma | (1982-10-31)31 tháng 10, 1982 (30 tuổi) | Loyola | |
34 | 3TV | Demitrius Omphroy | (1989-05-30)30 tháng 5, 1989 (23 tuổi) | Global FC | |
47 | 1TM | Roland Müller | (1988-03-02)2 tháng 3, 1988 (24 tuổi) | MSV Duisburg |
Huấn luyện viên trưởng: Park Sung-Hwa[4]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Thiha Sithu | (1988-07-03)3 tháng 7, 1988 (24 tuổi) | 14 | Ayeyawady United |
3 | 2HV | Zaw Min Tun | (1992-05-20)20 tháng 5, 1992 (20 tuổi) | 15 | Magway |
5 | 2HV | Thein Than Win | (1991-11-25)25 tháng 11, 1991 (20 tuổi) | 5 | Kanbawza |
6 | 3TV | Yan Aung Kyaw | (1989-08-04)4 tháng 8, 1989 (23 tuổi) | 12 | Yangon United |
7 | 3TV | Khin Maung Lwin (c) | (1988-12-27)27 tháng 12, 1988 (23 tuổi) | 49 | Yangon United |
8 | 3TV | Kyi Lin | (1992-09-04)4 tháng 9, 1992 (20 tuổi) | 12 | Yangon United |
10 | 4TĐ | Yan Paing | (1983-11-27)27 tháng 11, 1983 (28 tuổi) | 58 | Yadanarbon |
13 | 2HV | Pyae Phyo Aung | (1987-09-19)19 tháng 9, 1987 (25 tuổi) | 5 | Yangon United |
14 | 3TV | David Htan | (1990-05-13)13 tháng 5, 1990 (22 tuổi) | 11 | Yangon United |
15 | 2HV | Aung Zaw | (1990-03-05)5 tháng 3, 1990 (22 tuổi) | 0 | Hantharwady United |
16 | 2HV | Thet Naing | (1992-12-20)20 tháng 12, 1992 (19 tuổi) | 5 | Yadanarbon |
17 | 3TV | Phyo Ko Ko Thein | (1993-01-24)24 tháng 1, 1993 (19 tuổi) | 1 | Ayeyawady United |
18 | 1TM | Kyaw Zin Phyo | (1994-02-01)1 tháng 2, 1994 (18 tuổi) | 0 | Magway |
19 | 3TV | Naing Lin Oo | (1993-06-15)15 tháng 6, 1993 (19 tuổi) | 4 | Ayeyawady United |
24 | 3TV | Mai Aih Naing | (1990-10-18)18 tháng 10, 1990 (22 tuổi) | 7 | Kanbawza |
26 | 2HV | Aung Hein Kyaw | (1991-07-19)19 tháng 7, 1991 (21 tuổi) | 7 | Zeyar Shwe Myay |
27 | 2HV | Zaw Zaw Oo | (1991-07-19)19 tháng 7, 1991 (21 tuổi) | 6 | Ayeyawady United |
28 | 3TV | Aung Moe | (1988-06-09)9 tháng 6, 1988 (24 tuổi) | 2 | Hantharwady United |
29 | 2HV | Han Win Aung | (1986-12-17)17 tháng 12, 1986 (25 tuổi) | 14 | Kanbawza |
30 | 4TĐ | Kaung Sithu | (1989-07-31)31 tháng 7, 1989 (23 tuổi) | 7 | Yangon United |
33 | 4TĐ | Soe Kyaw Kyaw | (1990-02-16)16 tháng 2, 1990 (22 tuổi) | 1 | Yadanarbon |
34 | 2HV | Moe Win | (1988-03-30)30 tháng 3, 1988 (24 tuổi) | 36 | Naypyidaw |
Thực đơn
Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải_vô_địch_bóng_đá_Đông_Nam_Á_2012 Bảng ALiên quan
Danh Danh sách quốc gia có chủ quyền Danh pháp hai phần Danh sách nhà vô địch bóng đá Anh Danh sách tập phim Doraemon (2005–2014) Danh sách tập phim Naruto Shippuden Danh sách trận chung kết Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions League Danh sách nhân vật trong Thám tử lừng danh Conan Danh sách phim điện ảnh Doraemon Danh sách trường đại học, học viện và cao đẳng tại Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải_vô_địch_bóng_đá_Đông_Nam_Á_2012 http://www.aseanfootball.org/?p=10851 http://www.aseanfootball.org/?p=10856 http://www.aseanfootball.org/?p=10863 http://www.aseanfootball.org/?p=10866 http://www.aseanfootball.org/?p=10878 http://www.aseanfootball.org/?p=10881 http://www.aseanfootball.org/?p=10884 http://www.aseanfootball.org/?p=10890