Bảng A Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải_vô_địch_bóng_đá_Đông_Nam_Á_2012

Thái Lan

Huấn luyện viên trưởng: Winfried Schäfer[1]

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMKawin Thammasatchanan26 tháng 1, 1990 (31 tuổi) Muangthong United
22HVPanupong Wongsa (c)23 tháng 11, 1983 (37 tuổi) Muangthong United
32HVTheeraton Bunmathan6 tháng 2, 1990 (31 tuổi) Buriram United
42HVCholratit Jantakam6 tháng 2, 1985 (36 tuổi) Chonburi
52HVNiweat Siriwong18 tháng 7, 1977 (44 tuổi) Pattaya United
62HVNataporn Phanrit11 tháng 1, 1982 (39 tuổi) BEC Tero Sasana
73TVDatsakorn Thonglao30 tháng 12, 1983 (37 tuổi) Muangthong United
83TVSumanya Purisai5 tháng 12, 1986 (34 tuổi) Chainat
94Kirati Keawsombut12 tháng 1, 1987 (34 tuổi) Wuachon United
104Teerasil Dangda6 tháng 6, 1988 (33 tuổi) Muangthong United
112HVAnucha Kitpongsri23 tháng 5, 1983 (38 tuổi) Chonburi
123TVAdul Lahso19 tháng 9, 1986 (35 tuổi) Chonburi
132HVPrayad Boonya15 tháng 11, 1979 (41 tuổi) Ratchaburi
144Sompong Soleb30 tháng 7, 1986 (35 tuổi) Bangkok United
153TVArthit Sunthornpit19 tháng 4, 1986 (35 tuổi) Chonburi
163TVJakkraphan Pornsai28 tháng 3, 1987 (34 tuổi) Muangthong United
173TVApipoo Suntornpanavej18 tháng 7, 1986 (35 tuổi) Osotspa Saraburi
181TMSinthaweechai Hathairattanakool23 tháng 3, 1982 (39 tuổi) Chonburi
193TVPichitphong Choeichiu28 tháng 8, 1982 (39 tuổi) Muangthong United
204Pipob On-Mo22 tháng 4, 1979 (42 tuổi) Chonburi
212HVPiyapol Bantao8 tháng 11, 1987 (33 tuổi) Muangthong United
223TVChanathip Songkrasin5 tháng 10, 1993 (27 tuổi) BEC Tero Sasana

Việt Nam

Huấn luyện viên trưởng: Phan Thanh Hùng[2]

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
32HVNguyễn Minh Đức (c) (1983-09-14)14 tháng 9, 1983 (29 tuổi)22 Sài Gòn Xuân Thành
52HVNguyễn Văn Biển (1985-04-27)27 tháng 4, 1985 (27 tuổi)13 Hà Nội T&T
62HVTrần Đình Đồng (1987-05-20)20 tháng 5, 1987 (25 tuổi)12 Sông Lam Nghệ An
94Lê Công Vinh (1985-12-10)10 tháng 12, 1985 (26 tuổi)53 Hà Nội
103TVNguyễn Văn Quyết (1991-06-27)27 tháng 6, 1991 (21 tuổi)10 Hà Nội T&T
113TVNguyễn Trọng Hoàng (1989-04-14)14 tháng 4, 1989 (23 tuổi)25 Sông Lam Nghệ An
123TVPhan Thanh Hưng (1987-01-14)14 tháng 1, 1987 (25 tuổi)7 SHB Đà Nẵng
134Nguyễn Quang Hải (1985-11-01)1 tháng 11, 1985 (27 tuổi)33 Khatoco Khánh Hòa
143TVLê Tấn Tài (1984-01-04)4 tháng 1, 1984 (28 tuổi)49 Khatoco Khánh Hòa
173TVNguyễn Vũ Phong (1985-02-06)6 tháng 2, 1985 (27 tuổi)43 Becamex Bình Dương
182HVTrương Đình Luật (1983-11-12)12 tháng 11, 1983 (29 tuổi)6 Sài Gòn Xuân Thành
193TVPhạm Thành Lương (1988-09-10)10 tháng 9, 1988 (24 tuổi)39 Hà Nội
203TVCao Sỹ Cường26 tháng 4, 1984 (37 tuổi)8 Hà Nội T&T
213TVNguyễn Ngọc Duy (1986-07-04)4 tháng 7, 1986 (26 tuổi)10 Hà Nội T&T
222HVÂu Văn Hoàn (1989-10-01)1 tháng 10, 1989 (23 tuổi)2 Sông Lam Nghệ An
241TMDương Hồng Sơn (1982-11-20)20 tháng 11, 1982 (30 tuổi)36 Hà Nội T&T
251TMBùi Tấn Trường (1986-02-19)19 tháng 2, 1986 (26 tuổi)4 Sài Gòn Xuân Thành
262HVNguyễn Gia Từ (1989-12-17)17 tháng 12, 1989 (22 tuổi)5 Xi măng The Vissai Ninh Bình
272HVĐào Văn Phong (1985-06-06)6 tháng 6, 1985 (27 tuổi)10 Khatoco Khánh Hòa
283TVPhạm Nguyên Sa (1988-12-15)15 tháng 12, 1988 (23 tuổi)6 SHB Đà Nẵng
302HVNguyễn Hồng Tiến (1985-07-06)6 tháng 7, 1985 (27 tuổi)3 Hà Nội T&T
323TVHuỳnh Quốc Anh (1985-01-13)13 tháng 1, 1985 (27 tuổi)8 SHB Đà Nẵng

Philippines

Huấn luyện viên trưởng: Michael Weiß[3]

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMEduard Sacapaño (1980-02-14)14 tháng 2, 1980 (32 tuổi) Philippine Army
22HVRob Gier (c) (1981-01-06)6 tháng 1, 1981 (31 tuổi)Cầu thủ tự do
32HVJason Sabio (1986-06-30)30 tháng 6, 1986 (26 tuổi) Kaya
52HVJuan Luis Guirado (1979-08-27)27 tháng 8, 1979 (33 tuổi) Racing Lermeño
73TVJames Younghusband (1986-09-04)4 tháng 9, 1986 (26 tuổi) Loyola
82HVDennis Cagara (1985-02-19)19 tháng 2, 1985 (27 tuổi) Karlsruher SC
104Phil Younghusband (1987-08-04)4 tháng 8, 1987 (25 tuổi) Loyola
124Ángel Guirado (1984-12-09)9 tháng 12, 1984 (27 tuổi) Salgaocar
133TVEmelio Caligdong (1982-09-28)28 tháng 9, 1982 (30 tuổi) Philippine Air Force
142HVCarli de Murga (1988-11-30)30 tháng 11, 1988 (23 tuổi) Global FC
183TVChris Greatwich (1983-09-30)30 tháng 9, 1983 (29 tuổi) Morris County Colonials
193TVJerry Lucena (1980-08-11)11 tháng 8, 1980 (32 tuổi) Esbjerg
204Denis Wolf (1983-01-15)15 tháng 1, 1983 (29 tuổi) Global FC
213TVJason de Jong (1990-02-28)28 tháng 2, 1990 (22 tuổi) Stallion FC
223TVPaul Mulders (1981-01-16)16 tháng 1, 1981 (31 tuổi) ADO Den Haag
243TVMarwin Angeles (1991-01-09)9 tháng 1, 1991 (21 tuổi) Global FC
272HVRay Jónsson (1979-02-03)3 tháng 2, 1979 (33 tuổi) Grindavik
283TVJeffrey Christiaens (1991-05-17)17 tháng 5, 1991 (21 tuổi) Global FC
293TVPatrick Reichelt (1988-06-15)15 tháng 6, 1988 (24 tuổi) Global FC
321TMRef Cuaresma (1982-10-31)31 tháng 10, 1982 (30 tuổi) Loyola
343TVDemitrius Omphroy (1989-05-30)30 tháng 5, 1989 (23 tuổi) Global FC
471TMRoland Müller (1988-03-02)2 tháng 3, 1988 (24 tuổi) MSV Duisburg

Myanmar

Huấn luyện viên trưởng: Park Sung-Hwa[4]

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMThiha Sithu (1988-07-03)3 tháng 7, 1988 (24 tuổi)14 Ayeyawady United
32HVZaw Min Tun (1992-05-20)20 tháng 5, 1992 (20 tuổi)15 Magway
52HVThein Than Win (1991-11-25)25 tháng 11, 1991 (20 tuổi)5 Kanbawza
63TVYan Aung Kyaw (1989-08-04)4 tháng 8, 1989 (23 tuổi)12 Yangon United
73TVKhin Maung Lwin (c) (1988-12-27)27 tháng 12, 1988 (23 tuổi)49 Yangon United
83TVKyi Lin (1992-09-04)4 tháng 9, 1992 (20 tuổi)12 Yangon United
104Yan Paing (1983-11-27)27 tháng 11, 1983 (28 tuổi)58 Yadanarbon
132HVPyae Phyo Aung (1987-09-19)19 tháng 9, 1987 (25 tuổi)5 Yangon United
143TVDavid Htan (1990-05-13)13 tháng 5, 1990 (22 tuổi)11 Yangon United
152HVAung Zaw (1990-03-05)5 tháng 3, 1990 (22 tuổi)0 Hantharwady United
162HVThet Naing (1992-12-20)20 tháng 12, 1992 (19 tuổi)5 Yadanarbon
173TVPhyo Ko Ko Thein (1993-01-24)24 tháng 1, 1993 (19 tuổi)1 Ayeyawady United
181TMKyaw Zin Phyo (1994-02-01)1 tháng 2, 1994 (18 tuổi)0 Magway
193TVNaing Lin Oo (1993-06-15)15 tháng 6, 1993 (19 tuổi)4 Ayeyawady United
243TVMai Aih Naing (1990-10-18)18 tháng 10, 1990 (22 tuổi)7 Kanbawza
262HVAung Hein Kyaw (1991-07-19)19 tháng 7, 1991 (21 tuổi)7 Zeyar Shwe Myay
272HVZaw Zaw Oo (1991-07-19)19 tháng 7, 1991 (21 tuổi)6 Ayeyawady United
283TVAung Moe (1988-06-09)9 tháng 6, 1988 (24 tuổi)2 Hantharwady United
292HVHan Win Aung (1986-12-17)17 tháng 12, 1986 (25 tuổi)14 Kanbawza
304Kaung Sithu (1989-07-31)31 tháng 7, 1989 (23 tuổi)7 Yangon United
334Soe Kyaw Kyaw (1990-02-16)16 tháng 2, 1990 (22 tuổi)1 Yadanarbon
342HVMoe Win (1988-03-30)30 tháng 3, 1988 (24 tuổi)36 Naypyidaw